checkered career Thành ngữ, tục ngữ
checkered career
career with failures, history of good and bad His checkered career may ruin his chance of being elected. sự nghề ca rô
Lịch sử chuyện làm được đặc trưng bởi nhiều loại công chuyện khác nhau hoặc bởi nhiều giai đoạn thành công và thất bại xen kẽ. Tôi vừa có một sự nghề ca rô sau khi học trung học, nhận bất kỳ loại công chuyện nào mà tui có thể tìm thấy. Tôi bất biết liệu tui có tin tưởng giao tài chính của bạn cho anh ấy không, anh ấy vừa có một sự nghề khá khó khăn so với những gì tui đã nghe .. Xem thêm: sự nghiệp, sự nghề của rô rô
Một nền tảng bao gồm nhiều thay đổi, đặc biệt là chuyện làm. Ví dụ, Heather có một sự nghề ca rô, nhảy từ thành phố này sang thành phố khác và công chuyện này sang công chuyện khác. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1881, sử dụng ca rô với nghĩa "liên tục xen kẽ", tương tự như các ô vuông trên bàn cờ. . Xem thêm: sự nghiệp, ca rô. Xem thêm:
An checkered career idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with checkered career, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ checkered career